Hành lý xách tay
Hạng dịch vụ | Số kiện |
Trọng lượng/kiện
|
Kích thước
|
Thương gia
|
2
|
7kg
|
56x36x23(cm) or 22x14x9 (in)
|
Phổ thông
|
1
|
7kg
|
56x36x23 (cm) or 22x14x9 (in)
|
Tiêu chuẩn hành lý ký gửi
Tiêu chuẩn hành lý ký gửi dành cho Khách hàng Thường xuyên xem tại đây
Tiêu chuẩn hành lý ký gửi áp dụng cho vé xuất trước ngày 27/07/2012 xem tại đây
Ghi chú:
1 Em bé là hành khách dưới 2 tuổi không mua ghế riêng 2 Thêm 01 xe đẩy gập lại được 3 Tổng kích thước ba chiều của cả 02 kiện không được vượt quá 273cm (107 in) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hành lý tính cước | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hành lý tính cước hệ cân
Chặng bay nội địa Việt Nam
Chặng bay / Hành trình | Giá (chưa bao gồm thuế GTGT) |
---|---|
Giữa Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt, Cần Thơ, Plei-ku, Tuy Hòa, Quy Nhơn, Phú Quốc |
VND 40,000 / 1 kg
|
Giữa Tp. Hồ Chí Minh và Hải Phòng, Vinh, Đồng Hới, Thanh Hóa
|
VND 40,000 / 1 kg
|
Chặng bay khác
|
VND 20,000 / 1 kg
|
Chặng bay quốc tế
Khu vực 1: Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, My-an-ma, Thái Lan.
Khu vực 2: Nga, Đông Nam Á (trừ khu vực 1), tiểu lục địa Nam Á, Đông Bắc Á (trừ Nhật Bản), Bắc/Trung Thái Bình Dương, Tây Nam Thái Bình Dương.
Khu vực 3: Nhật Bản và Châu Âu (trừ Nga), Trung Đông, Châu Phi.
Khu vực 2: Nga, Đông Nam Á (trừ khu vực 1), tiểu lục địa Nam Á, Đông Bắc Á (trừ Nhật Bản), Bắc/Trung Thái Bình Dương, Tây Nam Thái Bình Dương.
Khu vực 3: Nhật Bản và Châu Âu (trừ Nga), Trung Đông, Châu Phi.
Từ / Đến | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 |
---|---|---|---|
Khu vực 1 | USD 5 / kg | USD 10 / kg | USD 20 / kg |
Khu vực 2 | USD 10 / kg | USD 20 / kg | USD 30 / kg |
Khu vực 3 | USD 30 / kg | USD 40 / kg | USD 50 / kg |
Hành lý tính cước hệ kiện
Hành trình
|
Trọng lượng tối đa 1 kiện
|
Kích thước tối đa 1 kiện
|
Cách tính số kiện
|
Giá
|
Từ / Đến
Châu Mỹ
|
23 kg (50 lbs)
|
158 cm (62 in)
|
Kiện thứ 2 (*)
|
USD 70
|
23 kg (50 lbs)
|
158 cm (62 in)
|
Từ kiện thứ 3 đến kiện thứ 10
|
USD 150
| |
Trên 23 kg (50 lbs)
đến 32 kg (70 lbs)
|
158 cm (62 in)
|
1 kiện
|
USD 50
| |
Trên 32 kg (70 lbs)
đến 45 kg (100 lbs)
|
158 cm (62 in)
|
1 kiện
|
USD 450
| |
23 kg (50 lbs)
|
Trên 158 cm (62 in) đến 203 cm (80 in)
|
1 kiện
|
USD 175
| |
23 kg (50 lbs)
|
Trên 203 cm (80 in) đến 292 cm (115 in)
|
1 kiện
|
USD 300
|
(*) Áp dụng cho kiện hành lý thứ 2 trong trường hợp HLMC hiển thị trên vé là 1 kiện
Ghi chú: Cước phí được tính cước riêng cho từng loại: quá số kiện, quá trọng lượng và quá kích thước. Ví dụ một kiện hành lý ngoài tiêu chuẩn miễn cước sẽ được tính cước quá số kiện, cước quá trọng lượng và cước quá kích thước.
Chính sách hành lý miễn cước và tính cước cho vé xuất từ ngày 01/04/2011 liên quan đến một hoặc nhiều chuyến bay của các hãng hàng không sẽ được áp dụng dựa trên phương pháp mới theo yêu cầu của Hiệp hội hàng không quốc tế (IATA). Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ các đại lý bán vé.
Hành lý đặc biệt
Yêu cầu về Hành lý đặc biệt xem tại đây
Áp dụng cho vé Hành lý tính cước/MCO xuất từ ngày 01/07/2013
Loại HLĐB
|
Phân loại
|
Mức giá
|
Ghi chú
| |||||
Nội địa (giá tịnhVND/ chặng bay)
|
Quốc tế (*) USD/đoạn
làm thủ tục hành lý thẳng
| |||||||
Trong A
|
Trong B hoặc
giữa B và A |
Trong C hoặc
giữa C và A/B |
Giữa D và A/B/C
| |||||
Động vật cảnh vận chuyển dạng hành lý ký gửi (AVIH)
|
Từ 9kg trở xuống
|
250.000
|
50
|
100
|
175
|
200
|
Trọng lượng bao gồm trọng lượng của động vật cảnh và lồng vận chuyển. Mức giá áp dụng cho 1 lồng vận chuyển
| |
Trên 9kg đến 16kg
|
400.000
|
75
|
125
|
225
|
250
| |||
Trên 16kg đến dưới 32kg
|
700.000
|
125
|
175
|
250
|
275
| |||
Động vật cảnh vận chuyển trên cabin (PETC) (**)
|
Không áp dụng
|
50
|
100
|
175
|
200
| |||
Động vật dẫn đường
cho người tàn tật |
Miễn phí
| |||||||
Hành lý đặt trên ghế hành khách (CBBG)
|
Bằng 100% mức giá áp dụng cho người lớn cho mỗi ghế mua thêm tương ứng với hạng đặt chỗ tại thời điểm phát sinh đặt dịch vụ (nguyên tắc xác định giá tại quy định tại Mục 9.2.2)
| |||||||
Xe đạp (Bike)
|
Từ 15kg trở xuống
|
300.000
|
75
|
125
|
175
|
200
|
Mức giá áp dụng cho 1 chiếc xe đạp
| |
Trên 15kg đến 23kg
|
500.000
|
100
|
150
|
200
|
225
| |||
Trên 23kg đến 32kg
|
700.000
|
150
|
200
|
250
|
300
| |||
Hành lý cồng kềnh (Bulky)
|
Áp dụng mức giá Hành lý tính cước thông thường
| |||||||
Bộ dụng cụ gôn (Golf)
|
Bộ thứ 1
|
Miễn phí
|
Mức giá áp dụng cho 1 bộ
| |||||
Từ bộ thứ 2
|
500.000
|
100
|
175
|
200
|
250
| |||
Bộ dụng cụ trượt tuyết
(Snow Skiing Equipment) |
200.000
|
100
|
125
|
150
|
200
| |||
Ván lướt hoặc cánh buồm
(Surfboard/ Windsurfing) |
Kích thước 3 chiều không vượt quá 277cm (109in)
|
200.000
|
75
|
125
|
150
|
175
|
Mức giá áp dụng cho 1 ván lướt hoặc 1 cánh buồm
| |
Kích thước 3 chiều trên 277cm (109in) đến dưới 292cm (115in)
|
300.000
|
125
|
175
|
200
|
250
| |||
Bộ dụng cụ lặn
(Scuba diving equipment) |
200.000
|
75
|
125
|
150
|
175
|
Mức giá áp dụng cho 1 bộ
|
Ghi chú:
(*)
- Khu vực A: Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, My-an-ma và Thái Lan.
- Khu vực B: Nga và TC3 (trừ Khu vực A và Nhật Bản).
- Khu vực C: Nhật Bản và TC2 (trừ Nga thuộc Châu Âu)
- Khu vực D: TC1
(TC1, TC2, TC3 là IATA Traffic Conference Area 1, 2, 3)
(**) Động vật cảnh vận chuyển trên cabin (PETC) chỉ áp dụng trên một số đường bay . Quý khách vui lòng liên hệ với Vietnam Airlines để biết thêm chi tiết.
Phí hoàn Hành lý đặc biệt
Phí hoàn Hành lý đặc biệt sẽ được áp dụng nếu khách hoàn tiền hành lý đặc biệt sau khi đã đặt trước và trả tiền cho Hành lý đặc biệt. Cụ thể như sau:
- Trong vòng 24 giờ trước chuyến bay hoặc sau chuyến bay: 50% mức giá áp dụng và phụ thu hành khách.
- Ngoài 24 giờ trước chuyến bay: 10% mức giá áp dụng và phụ thu hành khách.
Áp dụng cho vé Hành lý tính cước/MCO xuất trước ngày 01/04/2013
Loại Hành lý ký gửi đặc biệt
|
Mức phí áp dụng
|
Động vật cảnh vận chuyển dưới dạng hành lý ký gửi(AVIH)
|
Áp dụng mức Hành lý tính cước thông thường
|
Động vật cảnh vận chuyển trên cabin (PETC)
|
Áp dụng 150% mức Hành lý tính cước thông thường
|
Động vật dẫn đường cho người tàn tật
|
Miễn phí
|
Hành lý mua chỗ đặt trên ghế hành khách (CBBG)
|
Mức tính cước bằng giá vé áp dụng một chiều cho người lớn tương ứng với chặng bay và hạng ghế của khách.
|
Hành lý cồng kềnh/xe đạp
|
Áp dụng mức Hành lý tính cước thông thường
|
Dụng cụ chơi gôn
|
Miễn phí nếu trọng lượng dụng cụ chơi gôn không vượt quá 20kg đối với hệ cân hoặc không quá 1 bộ gôn cho 1 khách đối với hệ kiện.
Áp dụng mức Hành lý tính cước thông thường cho vượt quá tiêu chuẩn miễn cước. |
Dụng cụ trượt tuyết
|
Hệ cân: Áp dụng mức Hành lý tính cước thông thường nếu tổng trọng lượng hành lý của khách và bộ dụng cụ trượt tuyết vượt quá tiêu chuẩn miễn cước.
Hệ kiện: Áp dụng 25% mức Hành lý tính cước thông thường nếu hành lý của khách vượt quá tiêu chuẩn miễn cước do mang theo bộ dụng cụ trượt tuyết. |
Ván lướt
|
Áp dụng mức Hành lý tính cước thông thường
|
Dụng cụ lặn
|
Miễn phí nếu trọng lượng dụng cụ chơi gôn không vượt quá 20kg đối với hệ cân hoặc không quá 1 bộ gôn cho 1 khách đối với hệ kiện.
Áp dụng mức Hành lý tính cước thông thường cho vượt quá tiêu chuẩn miễn cước. |
Phí dịch vụ đặc biệt từ ngày 01/07/2013:
Loại dịch vụ đặc biệt
|
Mức phí áp dụng
|
Ghi chú
|
Dịch vụ khách sử dụng bình oxy (OXYG)
|
|
Tiếp viên đi cùng nếu khách yêu cầu.
|
Dịch vụ khách nằm cáng (STCR)
|
|
Tiếp viên đi cùng nếu khách yêu cầu.
|
Dịch vụ khách nằm cáng sử dụng bình oxy (STCR/OXYG)
|
|
Tiếp viên đi cùng nếu khách yêu cầu.
|
Dịch vụ trẻ em đi một mình từ 2 đến dưới 6 tuổi (UM)
|
|
Bắt buộc phải có 1 Tiếp viên đi kèm 1 UM.
|
Dịch vụ trẻ em đi một mình từ 6 đến dưới 12 tuổi (UM)
|
|
Tiếp viên đi cùng nếu khách yêu cầu.
|
Dịch vụ trẻ em đi một mình từ 12 đến dưới 15 tuổi (UM)
|
|
Tiếp viên đi cùng nếu khách yêu cầu.
|
Dịch vụ phục vụ khách cần mua thêm chỗ để đặt chân (LEGB/LEGR/LEGL)
|
|
Tiếp viên đi cùng nếu khách yêu cầu.
|
Dịch vụ phục vụ khách có khổ người quá cỡ (EXST)
| ||
Dịch vụ xe lăn trên cabin (WCHC)
|
|
Tiếp viên đi cùng nếu khách yêu cầu.
|
Dịch vụ xe lăn lên xuống máy bay (WCHS)
| ||
Dịch vụ xe lăn trên sân đỗ (WCHR)
| ||
Dịch vụ phục vụ khách khiếm thính (DEAF)
|
|
Tiếp viên đi cùng nếu khách yêu cầu.
|
Dịch vụ phục vụ khách khiếm thị (BLND)
| ||
Người lớn đi cùng từ 2 trẻ nhỏ (INF) trở lên
|
Tiếp viên đi cùng nếu khách yêu cầu.
|
Phí hoàn Dịch vụ đặc biệt
Phí hoàn Dịch vụ đặc biệt sẽ được áp dụng nếu khách hoàn tiền Dịch vụ đặc biệt sau khi đã đặt trước và trả tiền cho Dịch vụ đặc biệt. Cụ thể như sau: - Trong vòng 24 giờ trước chuyến bay hoặc sau chuyến bay: 50% mức giá áp dụng và phụ thu hành khách.
- Ngoài 24 giờ trước chuyến bay: 10% mức giá áp dụng và phụ thu hành khách.
Phí thay đổi dịch vụ cáng (STCR/OXYG)
Phí thay đổi dịch vụ cáng sẽ được áp dụng nếu khách thay đổi sau khi đã được xác nhận và trả tiền cho dịch vụ cáng. Cụ thể như sau:
Phí thay đổi dịch vụ cáng sẽ được áp dụng nếu khách thay đổi sau khi đã được xác nhận và trả tiền cho dịch vụ cáng. Cụ thể như sau:
- Trong vòng 24 giờ trước chuyến bay hoặc sau chuyến bay: 50% mức giá áp dụng và phụ thu hành khách.
- Ngoài 24 giờ trước chuyến bay: 10% mức giá áp dụng và phụ thu hành khách.
Tên Dịch Vụ
|
Chi Phí Vận Chuyển
|
Dịch vụ cung cấp suất ăn đặc biệt | Trả tiền vé như đối với khách thông thường |
Dịch vụ nôi trẻ em trên máy bay
| Trả tiền vé như đối với khách thông thường |
Dịch vụ phục vụ khách khiếm thị |
|
Dịch vụ phục vụ khách có khổ người quá cỡ
|
Trả tiền vé như đối với khách thông thường tương ứng với số chỗ đã mua.
|
Dịch vụ trợ giúp khách là phụ nữ có thai
|
Trả tiền vé như đối với khách thông thường
|
Dịch vụ phục vụ khách cần mua thêm chỗ để đặt chân |
|
Dịch vụ xe lăn trên sân đỗ
|
|
Dịch vụ xe lăn lên xuống máy bay
|
|
Dịch vụ xe lăn trên máy bay |
|
Dịch vụ khách phải xác nhận sức khỏe trước chuyến bay |
|
Dịch vụ khách nằm cáng (STCR) |
|
Dịch vụ khách sử dụng bình oxy (OXYG) |
|
Dịch vụ khách nằm cáng sử dụng bình oxy (STCR/OXYG) |
|
Trẻ sơ sinh (INF): Là khách từ 14 ngày tuổi đến dưới 2 tuổi |
Nếu mỗi cha, mẹ/giám hộ hoặc người được uỷ quyền đi cùng từ 2 INF trở lên:
|
Khách đi cùng trẻ sơ sinh và trẻ em |
Nếu mỗi cha, mẹ/giám hộ hoặc người được uỷ quyền đi cùng 01 INF và 02 CHD dưới 6 tuổi:
Nếu mỗi cha, mẹ/giám hộ hoặc người được uỷ quyền đi cùng 02 INF và 01 CHD dưới 6 tuổi:
Nếu mỗi cha, mẹ/giám hộ hoặc người được uỷ quyền đi cùng 02 INF và 02 CHD dưới 6 tuổi:
|
Dịch vụ trẻ em đi một mình từ 2 tuổi đến dưới 4 tuổi |
|
UM từ 4 tuổi trở lên đến dưới 6 tuổi |
|
UM từ 6 tuổi trở lên đến dưới 12 tuổi |
|
UM từ 12 tuổi trở lên đến dưới 15 tuổi |
|
Trên các chuyến bay liên danh của Vietnam Airlines do các Hãng hàng không khác khai thác, các loại phí và dịch vụ phụ thu có thể khác với các loại phí và dịch vụ phụ thu của VN. Để xem chi tiết, vui lòng tra trên trang web của các Hãng hàng không khai thác.
Japan Airlines |
- Địa chỉ gửi thư: Aviation Consumer Protection Division, C-75, U.S. Department of Transportation, 1200 New Jersey Ave., S.E., Washington, D.C. 20590
- Địa chỉ trang điện tử: http://airconsumer.dot.gov
- Số điện thoại: 202-366-2220